Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwɛ̤˨˩hwɛ˧˧hwɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwɛ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

hòe, hoè

  1. Cây trồng nhiều ở miền bắc Việt Nam, thân gỗ cao tới 20m, thuôn hơi tròn ở đỉnh, màu xanh nhạt, mọc 13-17 đôi trên cuống chung mảnh, hoa vàng, quả đậu hình tràng hạt chứa 4-6 hạt. Cây có thể dùng ướp chè, làm thuốc nhuộm, thuốc cầm máu khi chảy máu cam, ho ra máu, tiểu tiện ra máu (hoa và nụ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa