Xem thêm: Hoe, hoë, , hō'ē, hòe, hoè

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwɛ˧˧hwɛ˧˥hwɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwɛ˧˥hwɛ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hoe (từ láy hoe hoe)

  1. Có màu đỏ nhạt hay vàng nhạt, nhưng tươiánh lên.
    Tóc vàng hoe.
    Mắt hoe đỏ.

Từ dẫn xuất

sửa
Các từ dẫn xuất

Động từ

sửa

hoe

  1. Phát ra ánh sáng vàng nhạt.
    Nắng hoe lên một chút yếu ớt.

Tham khảo

sửa
  • Hoe, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Anh

sửa
 
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:
 
A hoe (một cái cuốc).

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

hoe (số nhiều hoes)

  1. Cái cuốc.
    weeding hoe
    cuốc để giẫy cỏ
  2. (lóng) Dạng viết khác của ho (con đĩ).

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa

hoe (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn hoes, phân từ hiện tại hoeing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ hoed)

  1. Cuốc; xới; giẫy (cỏ... ).

Từ dẫn xuất

sửa

Chia động từ

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa

Đọc thêm

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Phó từ

sửa

hoe

  1. thế nào, cách nào
    Hoe bent u gekomen?
    Bạn tới như thế nào?
    Hoe maakt u het?
    Bạn khoẻ không?
    Hoe heet je?
    Bạn tên ?
  2. bao nhiêu
    Hoe zwaar is dat?
    Đồ này nặng bao nhiêu?
  3. ơi
    Hoe mooi!
    Đẹp ơi là đẹp!

Liên từ

sửa

hoe

  1. cách
    Ik zal het proberen hoe jij het heb gedaan.
    Tôi sẽ thử theo cách bạn làm.
  2. càng
    Hoe meer zielen hoe meer vreugd.
    Càng đông càng vui.