flesh
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈflɛʃ/
Hoa Kỳ | [ˈflɛʃ] |
Danh từ
sửaflesh /ˈflɛʃ/
- Thịt.
- Thịt, cùi (quả).
- Sự mập, sự béo.
- to put on flesh — lên cân, béo ra
- to lose flesh — sút cân, gầy đi
- Xác thịt, thú nhục dục.
Thành ngữ
sửa- to be flesh and blood: Là người trần.
- to be in flesh: Béo.
- flesh and blood:
- to go the way of all flesh: Xem Go
- in the flesh: Bằng xương bằng thịt.
- to make someone's flesh creep: Xem Creep
- one's own flesh and blood: Người máu mủ ruột thịt.
Ngoại động từ
sửaflesh ngoại động từ /ˈflɛʃ/
- Kích thích (chó săn).
- Làm cho hăng máu.
- Tập cho quen cảnh đổ máu.
- Đâm (gươm... ) vào thịt.
- Vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt.
- Nạo thịt (ở miếng da để thuộc).
- Khai (đao... ); (nghĩa bóng) khai (bút... ).
Chia động từ
sửaflesh
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to flesh | |||||
Phân từ hiện tại | fleshing | |||||
Phân từ quá khứ | fleshed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | flesh | flesh hoặc fleshest¹ | fleshes hoặc flesheth¹ | flesh | flesh | flesh |
Quá khứ | fleshed | fleshed hoặc fleshedst¹ | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed |
Tương lai | will/shall² flesh | will/shall flesh hoặc wilt/shalt¹ flesh | will/shall flesh | will/shall flesh | will/shall flesh | will/shall flesh |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | flesh | flesh hoặc fleshest¹ | flesh | flesh | flesh | flesh |
Quá khứ | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed |
Tương lai | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | flesh | — | let’s flesh | flesh | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaflesh nội động từ /ˈflɛʃ/
Chia động từ
sửaflesh
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to flesh | |||||
Phân từ hiện tại | fleshing | |||||
Phân từ quá khứ | fleshed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | flesh | flesh hoặc fleshest¹ | fleshes hoặc flesheth¹ | flesh | flesh | flesh |
Quá khứ | fleshed | fleshed hoặc fleshedst¹ | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed |
Tương lai | will/shall² flesh | will/shall flesh hoặc wilt/shalt¹ flesh | will/shall flesh | will/shall flesh | will/shall flesh | will/shall flesh |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | flesh | flesh hoặc fleshest¹ | flesh | flesh | flesh | flesh |
Quá khứ | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed |
Tương lai | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh | were to flesh hoặc should flesh |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | flesh | — | let’s flesh | flesh | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "flesh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)