field
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfild/
Hoa Kỳ | [ˈfild] |
Danh từ
sửafield (số nhiều fields) /ˈfild/
- Đồng ruộng, cánh đồng.
- (Tin học) Trường.
- Mỏ, khu khai thác.
- Bãi chiến trường; nơi hành quân; trận đánh.
- to hold the field — giữ vững trận địa
- to take the field — bắt đầu hành quân
- (Thể dục, thể thao) Sân (bóng đá, crickê).
- Các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi.
- Dải (băng tuyết...).
- (Huy hiệu) Nền.
- Lĩnh vực (hoạt động), phạm vi (quan sát...).
- of art field — lĩnh vực nghệ thuật
- a wide field of vision — nhãn quan rộng rãi
- (Vật lý) Trường.
- magnetic field — từ trường
- electric field — điện trường
Ngoại động từ
sửafield ngoại động từ /ˈfild/
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của field
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to field | |||||
Phân từ hiện tại | fielding | |||||
Phân từ quá khứ | fielded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | field | field hoặc fieldest¹ | fields hoặc fieldeth¹ | field | field | field |
Quá khứ | fielded | fielded hoặc fieldedst¹ | fielded | fielded | fielded | fielded |
Tương lai | will/shall² field | will/shall field hoặc wilt/shalt¹ field | will/shall field | will/shall field | will/shall field | will/shall field |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | field | field hoặc fieldest¹ | field | field | field | field |
Quá khứ | fielded | fielded | fielded | fielded | fielded | fielded |
Tương lai | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | field | — | let’s field | field | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửafield nội động từ /ˈfild/
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của field
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to field | |||||
Phân từ hiện tại | fielding | |||||
Phân từ quá khứ | fielded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | field | field hoặc fieldest¹ | fields hoặc fieldeth¹ | field | field | field |
Quá khứ | fielded | fielded hoặc fieldedst¹ | fielded | fielded | fielded | fielded |
Tương lai | will/shall² field | will/shall field hoặc wilt/shalt¹ field | will/shall field | will/shall field | will/shall field | will/shall field |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | field | field hoặc fieldest¹ | field | field | field | field |
Quá khứ | fielded | fielded | fielded | fielded | fielded | fielded |
Tương lai | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field | were to field hoặc should field |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | field | — | let’s field | field | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "field", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)