fade
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈfeɪd/
Nội động từ sửa
fade (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn fades, phân từ hiện tại fading, quá khứ đơn và phân từ quá khứ faded)
- Héo đi, tàn đi (cây).
- Nhạt đi, phai đi (màu).
- Mất dần, mờ dần, biến dần.
- Nhỏ dần (giọng nói).
- Phai nhạt (trí nhớ, tình cảm).
Chia động từ sửa
fade
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fade | |||||
Phân từ hiện tại | fading | |||||
Phân từ quá khứ | faded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fade | fade hoặc fadest¹ | fades hoặc fadeth¹ | fade | fade | fade |
Quá khứ | faded | faded hoặc fadedst¹ | faded | faded | faded | faded |
Tương lai | will/shall² fade | will/shall fade hoặc wilt/shalt¹ fade | will/shall fade | will/shall fade | will/shall fade | will/shall fade |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fade | fade hoặc fadest¹ | fade | fade | fade | fade |
Quá khứ | faded | faded | faded | faded | faded | faded |
Tương lai | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fade | — | let’s fade | fade | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa sửa
Ngoại động từ sửa
fade (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn fades, phân từ hiện tại fading, quá khứ đơn và phân từ quá khứ faded)
- Làm phai màu, làm bạc màu.
- (Điện ảnh) Truyền hình.
- to fade in — đưa (cảnh, âm thanh) vào dần
- to fade out — làm (ảnh) mờ dần
- Tăng (âm) thành không rõ nữa; giảm (âm) thành không rõ.
Chia động từ sửa
fade
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fade | |||||
Phân từ hiện tại | fading | |||||
Phân từ quá khứ | faded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fade | fade hoặc fadest¹ | fades hoặc fadeth¹ | fade | fade | fade |
Quá khứ | faded | faded hoặc fadedst¹ | faded | faded | faded | faded |
Tương lai | will/shall² fade | will/shall fade hoặc wilt/shalt¹ fade | will/shall fade | will/shall fade | will/shall fade | will/shall fade |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fade | fade hoặc fadest¹ | fade | fade | fade | fade |
Quá khứ | faded | faded | faded | faded | faded | faded |
Tương lai | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade | were to fade hoặc should fade |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fade | — | let’s fade | fade | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "fade", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
Tính từ sửa
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | fade /fad/ |
fades /fad/ |
Giống cái | fade /fad/ |
fades /fad/ |
fade /fad/
- Nhạt.
- Mets fade — món ăn nhạt nhẽo
- Style fade — lời văn nhạt nhẽo
- Compliments fades — lời khen nhạt nhẽo
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "fade", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)