Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Nội động từ sửa

fade (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn fades, phân từ hiện tại fading, quá khứ đơn và phân từ quá khứ faded)

  1. Héo đi, tàn đi (cây).
  2. Nhạt đi, phai đi (màu).
  3. Mất dần, mờ dần, biến dần.
  4. Nhỏ dần (giọng nói).
  5. Phai nhạt (trí nhớ, tình cảm).

Chia động từ sửa

Đồng nghĩa sửa

Ngoại động từ sửa

fade (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn fades, phân từ hiện tại fading, quá khứ đơn và phân từ quá khứ faded)

  1. Làm phai màu, làm bạc màu.
  2. (Điện ảnh) Truyền hình.
    to fade in — đưa (cảnh, âm thanh) vào dần
    to fade out — làm (ảnh) mờ dần
  3. Tăng (âm) thành không nữa; giảm (âm) thành không rõ.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

IPA(ghi chú): /fad/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực fade
/fad/
fades
/fad/
Giống cái fade
/fad/
fades
/fad/

fade /fad/

  1. Nhạt.
    Mets fade — món ăn nhạt nhẽo
    Style fade — lời văn nhạt nhẽo
    Compliments fades — lời khen nhạt nhẽo

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa