drain
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdreɪn/
Hoa Kỳ | [ˈdreɪn] |
Danh từ
sửadrain /ˈdreɪn/
- Ống dẫn (nước... ), cống, rãnh, mương, máng.
- (Y học) Ống dẫn lưu.
- Sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ.
- a drain on someone's purse — sự bòn rút tiền của ai
- (Từ lóng) Hớp nhỏ (rượu).
Ngoại động từ
sửadrain ngoại động từ /ˈdreɪn/
- (Thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa).
- to drain off the water — tháo nước
- Uống cạn (nước, rượu).
- to drain dry; to drain to the dregs — uống cạn
- (Y học) Dẫn lưu.
- Rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ.
- to drain the wealth of a country — bòn rút hết của cải của một nước
- to drain someone of his property — lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai
Chia động từ
sửadrain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to drain | |||||
Phân từ hiện tại | draining | |||||
Phân từ quá khứ | drained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drain | drain hoặc drainest¹ | drains hoặc draineth¹ | drain | drain | drain |
Quá khứ | drained | drained hoặc drainedst¹ | drained | drained | drained | drained |
Tương lai | will/shall² drain | will/shall drain hoặc wilt/shalt¹ drain | will/shall drain | will/shall drain | will/shall drain | will/shall drain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drain | drain hoặc drainest¹ | drain | drain | drain | drain |
Quá khứ | drained | drained | drained | drained | drained | drained |
Tương lai | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | drain | — | let’s drain | drain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadrain nội động từ /ˈdreɪn/
- (Thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước... ).
- Ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa).
- (+ through) Chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua... ).
Chia động từ
sửadrain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to drain | |||||
Phân từ hiện tại | draining | |||||
Phân từ quá khứ | drained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drain | drain hoặc drainest¹ | drains hoặc draineth¹ | drain | drain | drain |
Quá khứ | drained | drained hoặc drainedst¹ | drained | drained | drained | drained |
Tương lai | will/shall² drain | will/shall drain hoặc wilt/shalt¹ drain | will/shall drain | will/shall drain | will/shall drain | will/shall drain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drain | drain hoặc drainest¹ | drain | drain | drain | drain |
Quá khứ | drained | drained | drained | drained | drained | drained |
Tương lai | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain | were to drain hoặc should drain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | drain | — | let’s drain | drain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "drain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dʁɛ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
drain /dʁɛ̃/ |
drains /dʁɛ̃/ |
drain gđ /dʁɛ̃/
Tham khảo
sửa- "drain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)