Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨə̰ʔk˨˩jɨə̰k˨˨jɨək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨək˨˨ɟɨə̰k˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chối

  1. Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó.
    Sự việc đã rành rành mà còn cứ chối.
  2. Không thể tiếp tụcchán rồi.
    Ăn bát chè ngọt quá, chối rồi.

Tính từ

sửa

chối

  1. Gây cảm giác khó chịu.
    Sao anh có thể nói những điều chối tai vậy?

Tham khảo

sửa