cant
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkænt/
Hoa Kỳ | [ˈkænt] |
Danh từ
sửacant /ˈkænt/
- Sự nghiêng; độ nghiêng; mặt nghiêng.
- the wall has a decided cant about it — bức tường trông nghiêng hẳn
- Sự xô đẩy làm nghiêng.
Nội động từ
sửacant nội động từ /ˈkænt/
Ngoại động từ
sửacant ngoại động từ /ˈkænt/
- Làm nghiêng, lật nghiêng.
- to cant a ccask — lật nghiêng một cái thùng
- to cant over — lật úp
- Gọt hớt cạnh, gọt xiên cạnh, hớt nghiêng.
- to cant off a corner — hớt cạnh
- Đẩy sang bên; ném sang bên.
Chia động từ
sửacant
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cant | |||||
Phân từ hiện tại | canting | |||||
Phân từ quá khứ | canted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cant | cant hoặc cantest¹ | cants hoặc canteth¹ | cant | cant | cant |
Quá khứ | canted | canted hoặc cantedst¹ | canted | canted | canted | canted |
Tương lai | will/shall² cant | will/shall cant hoặc wilt/shalt¹ cant | will/shall cant | will/shall cant | will/shall cant | will/shall cant |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cant | cant hoặc cantest¹ | cant | cant | cant | cant |
Quá khứ | canted | canted | canted | canted | canted | canted |
Tương lai | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cant | — | let’s cant | cant | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửacant /ˈkænt/
- Lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ.
- Tiếng lóng nhà nghề; tiếng lóng.
- thieves cant — tiếng lóng của bọn ăn cắp
- Lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch.
- Lời nói màu mè, lời nói điệu bộ; lời nói cường điệu.
Nội động từ
sửacant nội động từ /ˈkænt/
Chia động từ
sửacant
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cant | |||||
Phân từ hiện tại | canting | |||||
Phân từ quá khứ | canted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cant | cant hoặc cantest¹ | cants hoặc canteth¹ | cant | cant | cant |
Quá khứ | canted | canted hoặc cantedst¹ | canted | canted | canted | canted |
Tương lai | will/shall² cant | will/shall cant hoặc wilt/shalt¹ cant | will/shall cant | will/shall cant | will/shall cant | will/shall cant |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cant | cant hoặc cantest¹ | cant | cant | cant | cant |
Quá khứ | canted | canted | canted | canted | canted | canted |
Tương lai | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant | were to cant hoặc should cant |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cant | — | let’s cant | cant | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửacant /ˈkænt/
- Giả dối, đạo đức giả, thớ lợ (lời nói).
- Lóng (tiếng nói).
- Sáo, công thức; rỗng tuếch (lời nói).
- Màu mè, điệu bộ, cường điệu (lời nói).
Tham khảo
sửa- "cant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)