Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤w˨˩ mɛ̤˨˩maw˧˧˧˧maw˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˧˧˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

màu mè

  1. (Id.) . cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc.
    Trang trí rất màu mè.
  2. (Nói năng, cư xử) Có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật.
    Ăn nói màu mè.
    Sống với nhau chân chất, không màu mè.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa