màu mè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤w˨˩ mɛ̤˨˩ | maw˧˧ mɛ˧˧ | maw˨˩ mɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maw˧˧ mɛ˧˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamàu mè
- (Id.) . Có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc.
- Trang trí rất màu mè.
- (Nói năng, cư xử) Có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật.
- Ăn nói màu mè.
- Sống với nhau chân chất, không màu mè.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "màu mè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)