Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˧ ɗə̰j˧˩˧so˧˥ ɗəj˧˩˨so˧˧ ɗəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
so˧˥ ɗəj˧˩so˧˥˧ ɗə̰ʔj˧˩

Động từ sửa

xô đẩy

  1. nhau, đẩy nhau (nói khái quát).
    Đám người nhốn nháo chen lấn, xô đẩy.
    Xô đẩy nhau chạy.
  2. Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay.
    Xô đẩy vào con đường truỵ lạc.
    Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa