xô đẩy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so˧˧ ɗə̰j˧˩˧ | so˧˥ ɗəj˧˩˨ | so˧˧ ɗəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
so˧˥ ɗəj˧˩ | so˧˥˧ ɗə̰ʔj˧˩ |
Động từ
sửaxô đẩy
- Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát).
- Đám người nhốn nháo chen lấn, xô đẩy.
- Xô đẩy nhau chạy.
- Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay.
- Xô đẩy vào con đường truỵ lạc.
- Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xô đẩy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)