công thức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửacông thức
- Nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm.
- S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh)
- Xem công thức hoá học
- công thức của acid sulfuric là H2SO4
- Những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn.
- công thức pha chế rượu
- công thức chế biến thức ăn
- Cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định.
- công thức xã giao
- công thức lễ nghi
Tính từ
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam