cường điệu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨə̤ŋ˨˩ ɗiə̰ʔw˨˩ | kɨəŋ˧˧ ɗiə̰w˨˨ | kɨəŋ˨˩ ɗiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəŋ˧˧ ɗiəw˨˨ | kɨəŋ˧˧ ɗiə̰w˨˨ |
Động từ sửa
cường điệu
- Trình bày trên mức sự thật về một sự vật, hiện tượng nào đó để làm cho người ta chú ý.
- Cường điệu tính cách của nhân vật.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Cường điệu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam