cắm trại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kam˧˥ ʨa̰ːʔj˨˩ | ka̰m˩˧ tʂa̰ːj˨˨ | kam˧˥ tʂaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˩˩ tʂaːj˨˨ | kam˩˩ tʂa̰ːj˨˨ | ka̰m˩˧ tʂa̰ːj˨˨ |
Động từ
sửacắm trại
- Nói thanh niên, học sinh đóng lều ở một nơi, để sinh hoạt vui chơi trong ngày nghỉ.
- Hồi đó là một hướng đạo sinh, chủ nhật nào tôi cũng đi cắm trại trên núi với anh em.
Tham khảo
sửa- "cắm trại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)