Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˥ʨwiə̰ŋ˩˧ʨwiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˩˩ʨwiə̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chuyến

  1. Một lần, một đợt vận chuyển.
    Nhỡ chuyến đò.
    Đi chuyến tàu chiều.
    Chở mấy chuyến hàng lên mạn ngược.
    Hàng buôn chuyến.
  2. Một lần đi xa.
    Chuyến đi nghỉ mát.
    Chuyến tham quan
  3. Lần xảy ra một sự việc gì quan trọng hoặc không bình thường.
    Con bà vừa ở nước ngoài về, chuyến này bà tiêu mệt nghỉ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa