border
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɔr.dɜː/
Hoa Kỳ | [ˈbɔr.dɜː] |
Danh từ
sửaborder /ˈbɔr.dɜː/
- Bờ, mép, vỉa, lề.
- Biên giới.
- Đường viền (để làm cho chắc, để trang trí).
- (The border) Vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh.
- Luống chạy quanh vườn.
Động từ
sửaborder /ˈbɔr.dɜː/
- Viền.
- Tiếp, giáp với.
- the park borders on the shores of the lake — công viên nằm giáp với bờ hồ
- (Nghĩa bóng) Gần như, giống như.
- his bluntness borders upon insolence — sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược
Chia động từ
sửaborder
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to border | |||||
Phân từ hiện tại | bordering | |||||
Phân từ quá khứ | bordered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | border | border hoặc borderest¹ | borders hoặc bordereth¹ | border | border | border |
Quá khứ | bordered | bordered hoặc borderedst¹ | bordered | bordered | bordered | bordered |
Tương lai | will/shall² border | will/shall border hoặc wilt/shalt¹ border | will/shall border | will/shall border | will/shall border | will/shall border |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | border | border hoặc borderest¹ | border | border | border | border |
Quá khứ | bordered | bordered | bordered | bordered | bordered | bordered |
Tương lai | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | border | — | let’s border | border | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "border", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bɔʁ.de/
Ngoại động từ
sửaborder ngoại động từ /bɔʁ.de/
- Viền, cạp.
- Border un manteau de fourrure — viền lông thú vào áo khoác
- Ở quanh, ở bờ của.
- Une route bordée d’arbres — con đường bên bờ có cây
- (Hàng hải) Lát tôn (tàu).
- (Hàng hải) Căng (buồm).
- (Hàng hải) Đi dọc (theo).
- Border les côtes — đi dọc bờ biển
- (Quân sự) Chiếm ven.
- Border un bois — chiếm ven rừng
- border un lit — giắt giường
- border une planche — (nông nghiệp) vén cao bờ luống (rau...)
Trái nghĩa
sửaChia động từ
sửaborder
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to border | |||||
Phân từ hiện tại | bordering | |||||
Phân từ quá khứ | bordered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | border | border hoặc borderest¹ | borders hoặc bordereth¹ | border | border | border |
Quá khứ | bordered | bordered hoặc borderedst¹ | bordered | bordered | bordered | bordered |
Tương lai | will/shall² border | will/shall border hoặc wilt/shalt¹ border | will/shall border | will/shall border | will/shall border | will/shall border |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | border | border hoặc borderest¹ | border | border | border | border |
Quá khứ | bordered | bordered | bordered | bordered | bordered | bordered |
Tương lai | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border | were to border hoặc should border |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | border | — | let’s border | border | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "border", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)