Tiếng AnhSửa đổi


Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbæŋk/
  Hoa Kỳ

Danh từSửa đổi

bank /ˈbæŋk/

  1. Đê, gờ, ụ (đất, đá).
  2. Bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng... ).
  3. Đống.
    big banks of snow — những đống tuyết lớn
  4. Bãi ngầm (ở đáy sông).
  5. Sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn).
  6. (Ngành mỏ) Bờ miệng giếng, bờ miệng hầm.
  7. Nhà ngân hàng.
  8. (Đánh bài) Vốn (của) nhà cái.
    to break the bank — đánh cho nhà cái hết vốn
  9. Chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến).
  10. Dãy mái chèo (thuyền chiến).
  11. (Âm nhạc) Bàn phím.
  12. Bàn thợ.

Thành ngữSửa đổi

  • can take it to the bank: đúng sự thật

Động từSửa đổi

bank /ˈbæŋk/

  1. Đắp bờ (để ngăn).
    to bank up a river — đắp bờ ngăn sông
  2. Chất đống, dồn thành đống.
    the sand banks up — cát dồn lại thành đống
  3. Nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng).
  4. Gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiềnngân hàng.
    he banks one tenth of his salary every month — anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
  5. Đổi tiền.
  6. Làm cái (đánh bạc).
  7. Làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền.

Thành ngữSửa đổi

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi