làm chủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ ʨṵ˧˩˧ | laːm˧˧ ʨu˧˩˨ | laːm˨˩ ʨu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ʨu˧˩ | laːm˧˧ ʨṵʔ˧˩ |
Động từ
sửalàm chủ
- Có quyền sở hữu.
- Nông dân làm chủ ruộng đất.
- Điều khiển, quản lý hoàn toàn không bị ai chi phối.
- Nhân dân làm chủ đất nước..
- Tinh thần làm chủ tập thể..
- Thái độ của nhân dân trong chế độ xã hội chủ nghĩa, coi tài sản, công việc là của mình, mình có trách nhiệm trông nom và bảo vệ, do đó tự nguyện làm.
Tham khảo
sửa- "làm chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)