Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˥ ʨɛ̤w˨˩ma̰ːj˩˧ ʨɛw˧˧maːj˧˥ ʨɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˩˩ ʨɛw˧˧ma̰ːj˩˧ ʨɛw˧˧

Danh từ

sửa

mái chèo

  1. Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi.
    Về với mái chèo, mặc vùng gió biển (Lê Anh Xuân
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Lê Anh Xuân, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản Đà)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa