mái chèo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːj˧˥ ʨɛ̤w˨˩ | ma̰ːj˩˧ ʨɛw˧˧ | maːj˧˥ ʨɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˩˩ ʨɛw˧˧ | ma̰ːj˩˧ ʨɛw˧˧ |
Danh từ
sửamái chèo
- Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi.
- Về với mái chèo, mặc vùng gió biển (
Lê Anh Xuân
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Lê Anh Xuân, thêm nó vào danh sách này.) - Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản Đà)
- Về với mái chèo, mặc vùng gió biển (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mái chèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)