xã giao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saʔa˧˥ zaːw˧˧ | saː˧˩˨ jaːw˧˥ | saː˨˩˦ jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sa̰ː˩˧ ɟaːw˧˥ | saː˧˩ ɟaːw˧˥ | sa̰ː˨˨ ɟaːw˧˥˧ |
Danh từ
sửaxã giao
- (hoặc.
Tính từ
sửaxã giao
Động từ
sửaxã giao
- ). Sự giao tiếp bình thường trong xã hội.
- Phép xã giao.
- Có quan hệ xã giao rộng rãi.
- Kém xã giao (kng ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xã giao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)