hách dịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hajk˧˥ zḭ̈ʔk˨˩ | ha̰t˩˧ jḭ̈t˨˨ | hat˧˥ jɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajk˩˩ ɟïk˨˨ | hajk˩˩ ɟḭ̈k˨˨ | ha̰jk˩˧ ɟḭ̈k˨˨ |
Tính từ
sửahách dịch
- Có thái độ ra oai, nạt nộ, hạch sách người khác, do cậy mình có quyền thế.
- giọng hách dịch
- Thái độ hách dịch.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Hách dịch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam