chị em
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔ˨˩ ɛm˧˧ | ʨḭ˨˨ ɛm˧˥ | ʨi˨˩˨ ɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˨˨ ɛm˧˥ | ʨḭ˨˨ ɛm˧˥ | ʨḭ˨˨ ɛm˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Chị và em trong gia đình (nói khái quát).
- Hai chị em đi công viên.
- Những người phụ nữ có quan hệ gần gũi, thân thiết.
- Giúp đỡ các chị em gặp khó khăn trong công ty.