Chữ Hán
sửa
Bút thuận
|
|
Bút thuận
|
|
Bút thuận (Đài Loan)
|
|
Tra cứu
sửa
國 (bộ thủ Khang Hi 31, 囗+8, 11 nét, Thương Hiệt 田戈口一 (WIRM), tứ giác hiệu mã 60153, hình thái ⿴囗或)
Cách viết khác
sửa
- 囗 (ký tự được dùng không chính thức, viết tắt của 國 và 圍.)
- 𡆸 (cũng là một biến thể của 日.)
- 𡆻, 𡇎, 𡇏, 𡇕, 𡈑, 𢦾, 𢧌, 𤦒, 𤦂
Ký tự dẫn xuất
sửa
- 𬿓, 𪤑, 𫱣, 嘓, 幗, 𢐚, 慖, 摑, 漍, 槶, 𤎍, 𤔩, 𤡓, 𪼓, 膕, 𥊞, 𥕏, 𦄰, 蟈, 𧤯, 𧰒, 𫏜, 𨉹, 𨫵, 𩠲, 𩪐, 𪅦
- 𢧷, 𣂽, 爴, 𭍲, 𭺙, 𤮋, 𭍷, 𫛐, 蔮, 簂, 𢠝
Ký tự liên hệ
sửa
Mã hóa
sửa
Tham khảo
sửa
- Khang Hi từ điển: tr. 219, ký tự 16
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 4798
- Dae Jaweon: tr. 447, ký tự 9
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 720, ký tự 9
- Dữ liệu Unihan: U+570B
Tiếng Trung Quốc
sửa
Nguồn gốc ký tự
sửa
|
Tiếng Hán thượng cổ
|
幗
|
*kʷɯːɡs, *kʷrɯːɡ
|
慖
|
*kʷɯːɡs, *kʷrɯːɡ
|
簂
|
*kʷɯːɡs
|
蔮
|
*kʷɯːɡs
|
國
|
*kʷɯːɡ
|
或
|
*ɡʷɯːɡ
|
惑
|
*ɡʷɯːɡ
|
蜮
|
*ɡʷɯːɡ, *ɢʷrɯɡ
|
閾
|
*qʰʷrɯɡ
|
緎
|
*qʰʷrɯɡ, *ɡʷrɯɡ
|
淢
|
*qʰʷrɯɡ, *ɡʷrɯɡ
|
域
|
*ɢʷrɯɡ
|
罭
|
*ɢʷrɯɡ
|
棫
|
*ɡʷrɯɡ
|
琙
|
*ɡʷrɯɡ
|
魊
|
*ɡʷrɯɡ
|
馘
|
*kʷrɯːɡ
|
聝
|
*kʷrɯːɡ
|
膕
|
*kʷrɯːɡ
|
摑
|
*kʷrɯːɡ
|
漍
|
*kʷrɯːɡ
|
嘓
|
*kʷrɯːɡ
|
蟈
|
*kʷrɯːɡ
|
掝
|
*qʰʷrɯːɡ
|
彧
|
*qʷrɯɡ
|
稶
|
*qʷɯɡ
|
Chữ hình thanh (形聲, OC *kʷɯːɡ) : hình 囗 (“vây quanh”) + thanh 或 (OC *ɡʷɯːɡ).
Cách phát âm
sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Định nghĩa
sửa
國
- Quốc gia; đất nước; nhà nước; vương quốc. (Loại từ: 個)
- 建國 ― jiàn國 ― kiến quốc; dựng nước
- 利國利民 ― lì 國 lì mín ― có lợi cho đất nước và nhân dân
- 國營 ― 國營 ― quốc doanh
子曰:「道千乘之國,敬事而信,節用而愛人,使民以時。」 [văn ngôn, phồn. và giản.]- Từ: Luận ngữ của Khổng Tử, kh. 475 – 221 TCN, theo bản dịch tại Wikibooks tiếng Việt
- Zǐ yuē: “Dào qiānshèng zhī 國, jìngshì ér xìn, jiéyòng ér 愛rén, shǐ mín yǐ 時.” [bính âm]
- Khổng tử nói: Lãnh đạo quốc gia có nghìn cỗ xe, phải giữ điều tín mọi việc, tiết kiệm chi tiêu, yêu mến dân, sử dụng sức dân theo thời gian thích hợp
你們要先求他的國和他的義,這些東西都要加給你們了。 [tiêu chuẩn, phồn. và giản.]- Từ: 新標點和合本 (Chinese Union Version with New Punctuation), 馬太福音 (Matthew) 6:33
- Nǐ們 yào xiān qiú tā de 國 hé tā de yì, zhèxiē 東xi dōu yào jiā gěi nǐ們 le. [bính âm]
- [S]eek ye first the kingdom of God, and his righteousness; and all these things shall be added unto you.
- (Lỗi thời) Quốc đô; kinh đô.
先王之制,大都不過參國之一。 [văn ngôn, phồn. và giản.]- Từ: Commentary of Zuo, kh. 4th century TCN
- Xiānwáng zhī zhì, dàdū bù guò sān 國 zhī yī. [bính âm]
- Theo quy chế của các bậc tiên vương, ấp lớn không được quá một phần ba quốc đô.
登斯樓也,則有去國懷鄉,憂讒畏譏,滿目蕭然,感極而悲者矣。 [tiêu chuẩn, phồn. và giản.]- Từ: 1046, 范仲淹 (Phạm Trọng Yêm), 岳陽樓記 (Nhạc Dương lâu ký), Bùi Kỷ dịch
- Dēng sī 樓 yě, 則 yǒu qù國 懷xiāng, 憂讒wèi譏, 滿mù 蕭rán, gǎn 極 ér bēi zhě yǐ. [bính âm]
- […] ai lên lầu này, xa nước nhớ làng, lo sợ sàm báng, mà lại trong thấy cảnh tiêu điều ở trước mắt, tất phải cảm mà thương khóc vậy.
- (Lỗi thời) Làm nơi đóng đô; dựng kinh đô.
- (Lỗi thời hoặc được dùng trong từ ghép) Miền; địa phương.
- 山國 ― shān國 ― quốc gia có nhiều núi; vùng đồi núi
- 水鄉澤國 ― shuǐxiāng澤國 ― vùng sông nước
- (Trong từ ghép) Quốc (tượng trưng cho đất nước).
- 國旗 ― 國qí ― quốc kỳ
- 國歌 ― 國gē ― quốc ca
- 國花 ― 國huā ― quốc hoa
- Nói tắt của 國語 (“quốc ngữ”).
- Nói tắt của 國民黨 (Quốc dân Đảng).
- 國共內戰 ― 國 Gòng 內戰 ― Quốc-Cộng nội chiến
- Tên một họ (Quốc).