Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wa̰ːj˧˩˧waːj˧˩˨waːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
waːj˧˩wa̰ːʔj˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

oải

  1. (Kng.) Ở trạng thái đã bị thẳng ra hay trễ xuống, không còn giữ được hình dạng uốn cong như trước.
    Cái móc bị oải, không treo được.
    Lưỡi câu oải ra.
  2. Mệt rã rời.
    Làm oải cả người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa