Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̤j˨˩tʂoj˧˧tʂoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂoj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trồi

  1. Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ranổi hẳn lên trên bề mặt.
    Người thợ lặn trồi lên mặt nước.
    Mầm cây trồi lên.
    Xương trồi ra.

Tham khảo sửa