Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

ngoại động từ, nội động từ
  • IPA: /ˈwaʊnd/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
danh từ, ngoại động từ 2
  • IPA: /ˈwuːnd/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên sửa

danh từ
Từ tiếng Anh cổ wund, từ wundian.

Ngoại động từ sửa

wound

  1. Quá khứphân từ quá khứ của wind

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

wound

  1. Quá khứphân từ quá khứ của wind

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

wound (số nhiều wounds)

  1. Vết thương, thương tích, thương tật (trên cơ thể).
    to inflict a wound on — làm cho bị thương
    to receive a wound — bị một vết thương
    the wounds of war — những vết thương chiến tranh
  2. Vết băm, vết chém (trên cây).
  3. (Nghĩa bóng) Điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương, vết thương lòng, sự tổn thương (trong tình cảm).
    a wound to one's pride — điều xúc phạm lòng tự hào
    to revive someone's wound — gợi lại nỗi đau thương của ai
  4. (Thơ ca) Mối hận tình.

Đồng nghĩa sửa

vết thương
điều làm tổn thương

Ngoại động từ sửa

wound

  1. Làm bị thương (cơ thể).
    to be wounded in the arm — bị thương ở cánh tay
  2. (Nghĩa bóng) Làm tổn thương, gây tổn thương, chạm đến, xúc phạm (tình cảm).
    to wound someone in his honour — làm tổn thương đến danh dự của ai
    to be wounded in one's affections — bị tổn thương về tình cảm

Chia động từ sửa

Đồng nghĩa sửa

làm bị thương
làm tổn thương

Tham khảo sửa