đau thương
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaw˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | ɗaw˧˥ tʰɨəŋ˧˥ | ɗaw˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaw˧˥ tʰɨəŋ˧˥ | ɗaw˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửa- Đau đớn xót thương.
- Cảnh tượng đau thương.
- Biến đau thương thành hành động.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đau thương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam