slight
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈslɑɪt/
Hoa Kỳ | [ˈslɑɪt] |
Tính từ
sửaslight /ˈslɑɪt/
- Mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yếu ớt.
- a slight framework — một cái khung yếu ớt
- Nhẹ, qua loa, sơ sài; không đáng kể, mong manh.
- to have a slight cold — bị cảm nhẹ
- to make a slight inquiry into something — điều tra sơ qua một việc gì
- there is not the slightest excuse for it — không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó
- a conclusion based on very slight observation — một kết luận dựa trên một sự nhận xét rất qua loa
- to take offence at the slightest thing — mếch lòng về chuyện không đáng kể, hơi một tí thì mếch lòng
Danh từ
sửaslight /ˈslɑɪt/
- Sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh.
- to put a slight upon a branch of study — coi nhẹ một ngành học
Ngoại động từ
sửaslight ngoại động từ /ˈslɑɪt/
- Coi thường, coi nhẹ, xem khinh.
- to slight one's work — coi nhẹ công việc
Chia động từ
sửaslight
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to slight | |||||
Phân từ hiện tại | slighting | |||||
Phân từ quá khứ | slighted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slight | slight hoặc slightest¹ | slights hoặc slighteth¹ | slight | slight | slight |
Quá khứ | slighted | slighted hoặc slightedst¹ | slighted | slighted | slighted | slighted |
Tương lai | will/shall² slight | will/shall slight hoặc wilt/shalt¹ slight | will/shall slight | will/shall slight | will/shall slight | will/shall slight |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slight | slight hoặc slightest¹ | slight | slight | slight | slight |
Quá khứ | slighted | slighted | slighted | slighted | slighted | slighted |
Tương lai | were to slight hoặc should slight | were to slight hoặc should slight | were to slight hoặc should slight | were to slight hoặc should slight | were to slight hoặc should slight | were to slight hoặc should slight |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | slight | — | let’s slight | slight | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "slight", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)