Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sính
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sïŋ
˧˥
ʂḭ̈n
˩˧
ʂɨn
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂïŋ
˩˩
ʂḭ̈ŋ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “sính”
騁
:
sánh
,
sính
郢
:
sính
,
dĩnh
娉
:
sính
,
phinh
骋
:
sính
裎
:
trình
,
chình
,
sính
聘
:
sính
俜
:
sính
,
phinh
,
binh
逞
:
trình
,
sính
Phồn thể
騁
:
sính
聘
:
sính
逞
:
sính
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
騁
:
sính
娉
:
phinh
,
sính
骋
:
sính
聘
:
sánh
,
sính
俜
:
phinh
,
sính
逞
:
sánh
,
sính
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
sỉnh
sình
sinh
Động từ
sính
Thích
đến mức
lạm dụng
quá đáng
, để
tỏ ra
hơn
người
khác.
Thay vì nói "pha nước nắm do quen tay" thì lại nói "pha nước nắm theo quán tính", đó là dấu hiệu của bệnh
sính
nói chữ,
sính
phô trương chữ nghĩa.
Một con người
sính
thành tích.
Sính
dùng từ nước ngoài.
Tham khảo
sửa
"
sính
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)