breathe
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbrið/
Hoa Kỳ | [ˈbrið] |
Ngoại động từ
sửabreathe ngoại động từ /ˈbrið/
- Hít, thở.
- Thốt ra, nói lộ ra.
- don't breathe a word of this — đừng nói lộ ra một lời nào về việc này
- Thở ra.
- to breathe a sigh — thở dài
- to breathe one's last [breath] — trút hơi thở cuối cùng, chết
- Truyền thổi vào.
- to breathe new life into — truyền sức sống mới cho
- Biểu lộ, toát ra, tỏ ra.
- to breathe innocence — tỏ ra ngây thơ
- to breathe simplicity — biểu lộ sự giản dị
- Để cho thở, để cho lấy hơi.
- to breathe a horse — để cho ngựa nghỉ lấy hơi
- Làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi.
Chia động từ
sửabreathe
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to breathe | |||||
Phân từ hiện tại | breathing | |||||
Phân từ quá khứ | breathed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | breathe | breathe hoặc breathest¹ | breathes hoặc breatheth¹ | breathe | breathe | breathe |
Quá khứ | breathed | breathed hoặc breathedst¹ | breathed | breathed | breathed | breathed |
Tương lai | will/shall² breathe | will/shall breathe hoặc wilt/shalt¹ breathe | will/shall breathe | will/shall breathe | will/shall breathe | will/shall breathe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | breathe | breathe hoặc breathest¹ | breathe | breathe | breathe | breathe |
Quá khứ | breathed | breathed | breathed | breathed | breathed | breathed |
Tương lai | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | breathe | — | let’s breathe | breathe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửabreathe nội động từ /ˈbrið/
- Thở, hô hấp.
- to breathe in — thở vào, hít vào
- to breathe out — thở ra
- to breathe hard — thở hổn hển, thở gấp
- to breathe again — lại thở được; hoàn hồn, hết sợ
- Sống, hình như còn sống.
- Thổi nhẹ (gió).
- Nói nhỏ, nói thì thào.
- Nói lên.
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửabreathe
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to breathe | |||||
Phân từ hiện tại | breathing | |||||
Phân từ quá khứ | breathed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | breathe | breathe hoặc breathest¹ | breathes hoặc breatheth¹ | breathe | breathe | breathe |
Quá khứ | breathed | breathed hoặc breathedst¹ | breathed | breathed | breathed | breathed |
Tương lai | will/shall² breathe | will/shall breathe hoặc wilt/shalt¹ breathe | will/shall breathe | will/shall breathe | will/shall breathe | will/shall breathe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | breathe | breathe hoặc breathest¹ | breathe | breathe | breathe | breathe |
Quá khứ | breathed | breathed | breathed | breathed | breathed | breathed |
Tương lai | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe | were to breathe hoặc should breathe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | breathe | — | let’s breathe | breathe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "breathe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)