Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈsəb.dʒɪkt/

Danh từ

sửa

subject (số nhiều subjects)

  1. Chủ đề; vấn đề.
    to propose a subject for the debate — đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận
    historical subject — chủ đề lịch sử
    on the subject of — về, về vấn đề, liên quan đến
    to change the subject — lảng sang chuyện (vấn đề) khác
  2. Dân, thần dân.
    the liberty of the subject — quyền tự do của người dân
  3. (Ngôn ngữ học) Chủ ngữ.
  4. (Triết học) Chủ thể.
    subject and object — chủ thể và khách thể
  5. Đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu).
  6. Môn học.
    mathematics is my favorite subject — toán là môn học tôi thích nhất
  7. Người (có vấn đề, ốm yếu... ).
    bilious subject — người hay cáu
  8. Dịp.
    a subject for congratulation — một dịp để chúc mừng
    a subject for ridicule — một dịp để nhạo báng
  9. (Y học) Xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection).

Tính từ

sửa

subject (so sánh hơn more subject, so sánh nhất most subject)

  1. Lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục.
    the subject nations — những nước lệ thuộc
  2. Phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị.
    to be subject to damage — dễ bị hư hại
  3. (Từ cổ, nghĩa cổ) (thơ ca) Ở dưới.
    the subject plains — những cánh đồng ở dưới
  4. (+ to) (dùng như phó từ) Lệ thuộc vào, tuỳ theo.
    subject to your consent — tuỳ theo anh có đồng ý hay không

Ngoại động từ

sửa

subject (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn subjects, phân từ hiện tại subjecting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ subjected)

  1. Chinh phục, khuất phục (một dân tộc... ).
  2. Phải chịu.
    must be subjected to great heat — phải chịu một độ nhiệt cao
    to be subjected to the sting of sb's acerbic tongue — bị ai đó châm chích gay gắt, phải chịu những lời châm chích gay gắt
    to be subjected to criticism — bị chỉ trích, bị phê bình
  3. Đưa ra (để góp ý... ).
    I shall subject it to criticism — tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý
    to subject someone to an operation — đưa ai lên bàn mổ

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa