smart
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsmɑːrt/
Hoa Kỳ | [ˈsmɑːrt] |
Danh từ
sửasmart /ˈsmɑːrt/
Nội động từ
sửasmart nội động từ /ˈsmɑːrt/
- Đau đớn, nhức nhối, đau khổ.
- finger smart — ngón tay đau nhức
- smoke makes eyes smart — khói làm nhức mắt
Thành ngữ
sửa- to smart for: Bị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của.
Chia động từ
sửasmart
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to smart | |||||
Phân từ hiện tại | smarting | |||||
Phân từ quá khứ | smarted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smart | smart hoặc smartest¹ | smarts hoặc smarteth¹ | smart | smart | smart |
Quá khứ | smarted | smarted hoặc smartedst¹ | smarted | smarted | smarted | smarted |
Tương lai | will/shall² smart | will/shall smart hoặc wilt/shalt¹ smart | will/shall smart | will/shall smart | will/shall smart | will/shall smart |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smart | smart hoặc smartest¹ | smart | smart | smart | smart |
Quá khứ | smarted | smarted | smarted | smarted | smarted | smarted |
Tương lai | were to smart hoặc should smart | were to smart hoặc should smart | were to smart hoặc should smart | were to smart hoặc should smart | were to smart hoặc should smart | were to smart hoặc should smart |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | smart | — | let’s smart | smart | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửasmart /ˈsmɑːrt/
- Mạnh, ác liệt; mau lẹ, nhanh.
- to have a smart skirmish — có một cuộc chạm trán ác liệt
- to go off at a smart pace — bước đi nhanh
- to have a smart box on the ear — bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người
- Khéo léo, khôn khéo.
- a smart talker — người nói chuyện khéo
- a smart invention — phát minh tài tình
- Nhanh trí; tinh ranh, láu.
- a smart officer — sĩ quan nhanh trí
- smart dealing — lối chơi láu cá
- Đẹp sang, thanh nhã, lịch sự.
- to look quite smart — trông thật là sang trọng
- smart clothes — quần áo lịch sự
- Diện, bảnh bao, duyên dáng.
- smart people — dân ăn diện
- the smart set — giới ăn chơi
Tham khảo
sửa- "smart", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /smaʁt/
Tính từ
sửasmart kđ /smaʁt/
- (Thân mật, từ cũ nghĩa cũ) Bảnh.
- Un monsieur très smart — một ông rất bảnh
Tham khảo
sửa- "smart", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)