Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa khôn + khéo.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xon˧˧ xɛw˧˥kʰoŋ˧˥ kʰɛ̰w˩˧kʰoŋ˧˧ kʰɛw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xon˧˥ xɛw˩˩xon˧˥˧ xɛ̰w˩˧

Tính từ

sửa

khôn khéo

  1. Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống.
    Một con người khôn khéo.
    Cách xử sự khôn khéo.

Tham khảo

sửa