nhân dân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửanhân dân
- Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương.
- Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (Hồ Chí Minh)
- Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (Phan Văn Khải)
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "nhân dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)