nhân dân
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ zən˧˧ | ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ɟən˧˥ | ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Danh từSửa đổi
nhân dân
- Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương.
- Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (Hồ Chí Minh)
- Sự nhất trí trong.
- Đảng và trong nhân dân (Phan Văn Khải)
Tính từSửa đổi
nhân dân
- Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương.
- Toà án.
- Tính dân tộc và tính nhân dân.
Tham khảoSửa đổi
- "nhân dân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)