Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ zən˧˧ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɟən˧˥ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧

Từ nguyên

sửa
Nhân: người; dân: người dân

Danh từ

sửa

nhân dân

  1. Toàn thể người dân trong một nước hay một địa phương.
    Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm (Hồ Chí Minh)
    Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (Phan Văn Khải)

Tính từ

sửa

nhân dân

  1. Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương.
    Toà án tính dân tộc và tính nhân dân.

Tham khảo

sửa