Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səw˧˧səw˧˥səw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
səw˧˥səw˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

xâu

  1. Tiền hồ.
    Nhà chứa bạc để lấy xâu.
  2. Sưu.
    Đi xâu.
    Bắt xâu
  3. Chuỗi vật đã được xâu lại.
    Treo xâu cá vào ghi đông xe.

Động từ

sửa

xâu

  1. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau.
    Xâu kim cho bà.
    Xâu cá rô bằng lạt tre .
    Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt.

Tham khảo

sửa