Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+9B3C, 鬼
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9B3C

[U+9B3B]
CJK Unified Ideographs
[U+9B3D]

Tra cứu

sửa
Bút thuận
 

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Ma, người chết gọi là quỷ.
  2. Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
  3. Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát .

Từ nguyên

sửa
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
       

Đồng nghĩa

sửa

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

quỷ

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭ˧˩˧kwi˧˩˨wi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˩kwḭʔ˧˩

Dịch

sửa