Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɹoʊ.ˈmæns/, /ˈɹoʊ.ˌmæns/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh trung đại romauns, từ tiếng Anh Norman romanz (“viết bằng tiếng địa phương”), từ tiếng Latinh rōmānicē, từ *rōmānicē (“tiếng Rôman”), từ rōmānicus (“La Mã”), từ rōmānus (“người La Mã”).

Danh từ

sửa

romance (số nhiều romances)

  1. Truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ).
  2. Tiểu thuyết mơ mộng xa thực tế.
  3. Câu chuyện tình lãng mạn; mối tình lãng mạn.
  4. Sự mơ mộng, tính lãng mạn.
  5. Sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu.
  6. (Âm nhạc) Rôman (khúc).

Nội động từ

sửa

romance nội động từ /roʊ.ˈmænts/

  1. Thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Bổ trợ Quốc tế

sửa

Tính từ

sửa

romance (cấp so sánh plus romance, cấp cao le plus romance)

  1. (Ngôn ngữ học) Rôman (ngôn ngữ).

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ʁɔ.mɑ̃s/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
romance
/ʁɔ.mɑ̃s/
romances
/ʁɔ.mɑ̃s/

romance gc /ʁɔ.mɑ̃s/

  1. Tình ca.
  2. (Âm nhạc) Khúc Rôman.
    piquer un romance — (thông tục) ngủ

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
romance
/ʁɔ.mɑ̃s/
romances
/ʁɔ.mɑ̃s/

romance /ʁɔ.mɑ̃s/

  1. Bài thơ romanxơ (Tây Ban Nha).

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Provence cổ romans, từ tiếng Latinh *romanĭce.

Tính từ

sửa

romance (số nhiều romances)

  1. (Ngôn ngữ học) Rôman (ngôn ngữ).

Đồng nghĩa

sửa

Danh từ

sửa

romance  (số nhiều romances)

  1. Sự mơ mộng, tính lãng mạn.
  2. Sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu.
  3. Tiểu thuyết.
  4. Tiếng Tây Ban Nha.

Đồng nghĩa

sửa
tiểu thuyết
tiếng Tây Ban Nha

Động từ

sửa

romance

  1. Lệnh mệnh số ít nghi thức ở ngôi thứ hai của romanzar
  2. Cầu khẩn hiện tại số ít ở ngôi thứ nhất của romanzar
  3. Cầu khẩn hiện tại số ít nghi thức ở ngôi thứ hai của romanzar
  4. Cầu khẩn hiện tại số ít ở ngôi thứ ba của romanzar