Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwaː˧˧ŋwaː˧˥ŋwaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwa˧˥ŋwa˧˥˧

Chữ Nôm

Tính từ

ngoa

  1. ngoa ngoét. Nói người phụ nữ lắm điều.
  2. Thêm thắt ra, không đúng sự thực.
    Nói ngoa.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa