hiệp sĩ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔp˨˩ siʔi˧˥ | hiə̰p˨˨ ʂi˧˩˨ | hiəp˨˩˨ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəp˨˨ ʂḭ˩˧ | hiə̰p˨˨ ʂi˧˩ | hiə̰p˨˨ ʂḭ˨˨ |
Danh từ
sửahiệp sĩ
- Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, hay bênh vực kẻ yếu, cứu giúp người hoạn nạn (một loại nhân vật lí tưởng trong tiểu thuyết cũ)
- trang phục của các hiệp sĩ thời Trung Cổ
- một trang hiệp sĩ
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Hiệp sĩ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam