phường
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɨə̤ŋ˨˩ | fɨəŋ˧˧ | fɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɨəŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “phường”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
phường
- Khu, xóm của những người cùng nghề (cũ).
- Phường thợ nhuộm.
- Tổ chức nghề nghiệp của những người cùng làm một nghề (cũ).
- Phường bát âm.
- Đơn vị hành chính tại một thành phố miền Nam, tương đương với một tiểu khu.
- Bọn người làm những việc đáng khinh.
- Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người (Truyện Kiều)
- (Đph) . Bát họ.
Tham khảo sửa
- "phường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)