precipitate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /prɪ.ˈsɪ.pə.ˌteɪt/
Danh từ
sửaprecipitate /prɪ.ˈsɪ.pə.ˌteɪt/
Tính từ
sửaprecipitate /prɪ.ˈsɪ.pə.ˌteɪt/
- Vội vàng, vội vã cuống cuồng, đâm sấp giập ngửa.
- Hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ (người, hành động)[pri'sipiteit].
Ngoại động từ
sửaprecipitate ngoại động từ /prɪ.ˈsɪ.pə.ˌteɪt/
- Lao xuống, quăng xuống, xô đẩy xuống, ném xuống.
- to oneself — lao đầu xuống, nhảy xuống
- (Nghĩa bóng) Xô đẩy, dồn (ai vào cảnh hiểm nghèo, tai ách, bất hạnh... ).
- Làm gấp, thúc giục, làm mau đến, làm sớm đến.
- this only serves to precipitate his ruin — cái đó chỉ làm cho hắn sớm phá sản thôi
- (Hoá học) Làm kết tủa, làm lắng.
- (Vật lý) Làm ngưng (hơi nước thành giọt).
Chia động từ
sửaprecipitate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "precipitate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)