powder
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɑʊ.dɜː/
Hoa Kỳ | [ˈpɑʊ.dɜː] |
Danh từ
sửapowder /ˈpɑʊ.dɜː/
Thành ngữ
sửa- food for powder: Bia thịt, bia đỡ đạn.
- not worth powder and shot: Không đáng bắn, không đáng để chiến đấu cho.
- put more powder into it!: Hãy hăng hái lên một chút nữa nào!
- smell of powder: Kinh nghiệm chiến đấu, sự thử thách với lửa đạn.
- keep one's powder dry: cẩn trọng và sẵn sàng cho tình huống khẩn cấp có thể xảy ra.
- He plans to keep his powder dry for the flurry of deals likely to emerge in the sector - ông ấy chuẩn bị sẵn sàng cho một loạt các thương vụ có thể sắp xảy ra trong ngành.
Ngoại động từ
sửapowder ngoại động từ /ˈpɑʊ.dɜː/
- Rắc bột lên, rắc lên.
- to powder with salt — rắc muối
- Thoa phấn, đánh phấn (mặt, mũi... ).
- Trang trí (bề mặt cái gì... ) bằng những điểm nhỏ.
- (Thường Động tính từ quá khứ) nghiền thành bột, tán thành bột.
- powdered sugar — đường bột
- powdered milk — sữa bột
Chia động từ
sửapowder
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to powder | |||||
Phân từ hiện tại | powdering | |||||
Phân từ quá khứ | powdered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | powder | powder hoặc powderest¹ | powders hoặc powdereth¹ | powder | powder | powder |
Quá khứ | powdered | powdered hoặc powderedst¹ | powdered | powdered | powdered | powdered |
Tương lai | will/shall² powder | will/shall powder hoặc wilt/shalt¹ powder | will/shall powder | will/shall powder | will/shall powder | will/shall powder |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | powder | powder hoặc powderest¹ | powder | powder | powder | powder |
Quá khứ | powdered | powdered | powdered | powdered | powdered | powdered |
Tương lai | were to powder hoặc should powder | were to powder hoặc should powder | were to powder hoặc should powder | were to powder hoặc should powder | were to powder hoặc should powder | were to powder hoặc should powder |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | powder | — | let’s powder | powder | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "powder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)