tán thành
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːn˧˥ tʰa̤jŋ˨˩ | ta̰ːŋ˩˧ tʰan˧˧ | taːŋ˧˥ tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˩˩ tʰajŋ˧˧ | ta̰ːn˩˧ tʰajŋ˧˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
tán thành
- Đồng ý để làm một việc gì.
- Tán thành một chủ trương.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)