Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kinh nghiệm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
經驗
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kïŋ
˧˧
ŋiə̰ʔm
˨˩
kïn
˧˥
ŋiə̰m
˨˨
kɨn
˧˧
ŋiəm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kïŋ
˧˥
ŋiəm
˨˨
kïŋ
˧˥
ŋiə̰m
˨˨
kïŋ
˧˥˧
ŋiə̰m
˨˨
Danh từ
sửa
kinh
nghiệm
Sự
hiểu biết
do đã
từng trải
công việc
, đã thấy được
kết quả
khiến
cho có thể
phát huy
được mặt tốt và
khắc phục
được mặt chưa tốt.
Có
kinh nghiệm
mà không có lí luận, cũng như một mắt sáng, một mắt mờ (
Hồ Chí Minh
)
Có thực hành mới có
kinh nghiệm
(
Trần Văn Giàu
)
Tham khảo
sửa
"
kinh nghiệm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)