patch
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpætʃ/
Hoa Kỳ | [ˈpætʃ] |
Danh từ
sửapatch /ˈpætʃ/
- Miếng vá.
- Miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương... ).
- Miếng bông che mắt đau.
- Nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt).
- Mảnh đất.
- a patch of potatoes — một đám (mảnh) khoai
- Màng, vết, đốm lớn.
- Mảnh thừa, mảnh vụn.
- (Máy tính) Bản vá lỗi.
Thành ngữ
sửa- to strike a bad patch: Gặp vận bỉ, gặp lúc không may.
- not a patch on: (Thông tục) Không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với.
Ngoại động từ
sửapatch ngoại động từ /ˈpætʃ/
- Vá.
- to patch a tyre — vá một cái lốp
- Dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì).
- it will patch the hole well enough — miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng
- Ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau).
- Hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì).
- (Máy tính) Vá lỗi.
Thành ngữ
sửa- to patch up:
Chia động từ
sửapatch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to patch | |||||
Phân từ hiện tại | patching | |||||
Phân từ quá khứ | patched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | patch | patch hoặc patchest¹ | patches hoặc patcheth¹ | patch | patch | patch |
Quá khứ | patched | patched hoặc patchedst¹ | patched | patched | patched | patched |
Tương lai | will/shall² patch | will/shall patch hoặc wilt/shalt¹ patch | will/shall patch | will/shall patch | will/shall patch | will/shall patch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | patch | patch hoặc patchest¹ | patch | patch | patch | patch |
Quá khứ | patched | patched | patched | patched | patched | patched |
Tương lai | were to patch hoặc should patch | were to patch hoặc should patch | were to patch hoặc should patch | were to patch hoặc should patch | were to patch hoặc should patch | were to patch hoặc should patch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | patch | — | let’s patch | patch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "patch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)