mượn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə̰ʔn˨˩ | mɨə̰ŋ˨˨ | mɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨən˨˨ | mɨə̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửamượn
- Xin phép tạm dùng của người khác trong một thời gian nhất định.
- Mượn chiếc xe đạp đi ra phố.
- Mượn quyển sách của bạn.
- Khng. Nhờ làm hộ việc gì.
- Mượn chữa chiếc xe đạp.
- Khng. Thuê làm.
- Mượn thợ xây nhà.
- Dựa vào người khác, hoặc phương tiện nào đó để làm việc gì.
- Mượn cớ gây sự.
- Mượn gió bẻ măng. (tục ngữ)
- Tiếp nhận cái bên ngoài nhập vào cái của mình, hệ thống của mình.
- Từ mượn tiếng nước ngoài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mượn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)