mạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔŋ˨˩ | ma̰ːŋ˨˨ | maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˨˨ | ma̰ːŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamạng
- Biến âm của mệnh.
- Phục mạng triều đình.
- Cuộc sống của người ta.
- Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (Hoàng Đạo Thúy)
- Con người.
- Xe chẹt chết hai mạng.
- Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi.
- Mạng đường sắt.
- Mạng điện.
- (Máy tính) Sự kết hợp các máy tính lại với nhau.
- (Máy tính) Một tập hợp trang Web, thường chỉ nằm trong một tên miền hoặc tên miền phụ trên World Wide Web của Internet.
- Miếng ren che mặt.
- Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.
Động từ
sửamạng
Từ ghép
sửa- mạng đứng trước với vai trò tiền tố thường để chỉ hệ thống những đường có kết nối, ví dụ mạng điện, mạng đường sắt, mạng lưới, mạng nhện, v.v.
- mạng đứng sau với vai trò hậu tố thường có nghĩa cuộc sống (biến âm của mệnh), ví dụ án mạng, cách mạng, số mạng, vận mạng.
Tham khảo
sửa- "mạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)