mướn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨən˧˥ | mɨə̰ŋ˩˧ | mɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨən˩˩ | mɨə̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửamướn
- Thuê sức lao động.
- Mướn người làm.
- Đi làm thuê mà không ai mướn.
- Cày thuê, cuốc mướn.
- (dùng phụ sau.
- Trong một số tổ hợp, đi đôi với vay). (Cảm nghĩ) thay cho người khác, vì người khác xa lạ, chẳng có quan hệ gì với mình.
- Thương vay khóc mướn.
- (Ph.) . Thuê.
- Mướn luật sư.
- Cho mướn phòng.
- Chèo ghe mướn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mướn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)