Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨən˧˥mɨə̰ŋ˩˧mɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨən˩˩mɨə̰n˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

mướn

  1. Thuê sức lao động.
    Mướn người làm.
    Đi làm thuê mà không ai mướn.
    Cày thuê, cuốc mướn.
  2. (dùng phụ sau.
  3. Trong một số tổ hợp, đi đôi với vay). (Cảm nghĩ) thay cho người khác, vì người khác xa lạ, chẳngquan hệ gì với mình.
    Thương vay khóc mướn.
  4. (Ph.) . Thuê.
    Mướn luật sư.
    Cho mướn phòng.
    Chèo ghe mướn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa