lườn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̤n˨˩ | lɨəŋ˧˧ | lɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨən˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalườn
- Phần thịt nạc ở hai bên ngực và bụng chim, gà hay cá.
- Sườn.
- Lườn hổ.
- Phần ngầm dưới nước của thuyền.
Tham khảo
sửa- "lườn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)