Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə̰j˧˩˧ʐɨəj˧˩˨ɹɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨəj˧˩ɹɨə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rưởi

  1. Từ đặt sau một đơn vị hàng trăm, hàng nghìn, hàng vạn, hàng triệu, hàng tỉ, để chỉ một nửa của mỗi số ấy.
    Một trăm rưởi.
    Một triệu rưởi.

Tham khảo

sửa