Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəʔəj˧˥ʐɨəj˧˩˨ɹɨəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨə̰j˩˧ɹɨəj˧˩ɹɨə̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rưỡi

  1. Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy.
    Một đồng rưỡi.
    Một tháng rưỡi.
    Một trăm rưỡi.
    Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.

Tham khảo

sửa