rưỡi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəʔəj˧˥ | ʐɨəj˧˩˨ | ɹɨəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨə̰j˩˧ | ɹɨəj˧˩ | ɹɨə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarưỡi
- Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy.
- Một đồng rưỡi.
- Một tháng rưỡi.
- Một trăm rưỡi.
- Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.
Tham khảo
sửa- "rưỡi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)